đạm bạc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗa̰ːʔm˨˩ ɓa̰ːʔk˨˩ | ɗa̰ːm˨˨ ɓa̰ːk˨˨ | ɗaːm˨˩˨ ɓaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗaːm˨˨ ɓaːk˨˨ | ɗa̰ːm˨˨ ɓa̰ːk˨˨ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửađạm bạc
- Trgt. Sơ sài; đơn giản.
- Bữa cơm đạm bạc.
- Nếp sống đạm bạc.
- Sống rất đơn giản, đạm bạc (Đặng Thai Mai)
Tham khảo
sửa- "đạm bạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)