cằn cỗi
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̤n˨˩ koʔoj˧˥ | kaŋ˧˧ koj˧˩˨ | kaŋ˨˩ koj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˧˧ ko̰j˩˧ | kan˧˧ koj˧˩ | kan˧˧ ko̰j˨˨ |
Tính từSửa đổi
cằn cỗi
- (Đất đai) Rất cằn, không chút màu mỡ.
- Đất cằn cỗi.
- Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển.
- Cây cối cằn cỗi.
- Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo.
- Tâm hồn cằn cỗi .
- Tính tình cằn cỗi theo năm tháng.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- "cằn cỗi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)