Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̤n˨˩ koʔoj˧˥kaŋ˧˧ koj˧˩˨kaŋ˨˩ koj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kan˧˧ ko̰j˩˧kan˧˧ koj˧˩kan˧˧ ko̰j˨˨

Tính từ sửa

cằn cỗi

  1. (Đất đai) Rất cằn, không chút màu mỡ.
    Đất cằn cỗi.
  2. Trở nên già cỗi, không còn khả năng phát triển.
    Cây cối cằn cỗi.
  3. Mất hết cảm xúc, tình cảm, không có khả năng sáng tạo.
    Tâm hồn cằn cỗi .
    Tính tình cằn cỗi theo năm tháng.

Dịch sửa

Tham khảo sửa