cô đặc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko˧˧ ɗa̰ʔk˨˩ | ko˧˥ ɗa̰k˨˨ | ko˧˧ ɗak˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˥ ɗak˨˨ | ko˧˥ ɗa̰k˨˨ | ko˧˥˧ ɗa̰k˨˨ |
Danh từ
sửacô đặc
- Quá trình làm bay hơi một phần dung môi của dung dịch chứa chất tan không bay hơi để làm tăng nồng độ chất tan, tách chất rắn hòa tan hoặc thu hồi dung môi.
- Cô đặc nước hoa quả.