bỏng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓa̰wŋ˧˩˧ | ɓawŋ˧˩˨ | ɓawŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓawŋ˧˩ | ɓa̰ʔwŋ˧˩ |
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửabỏng
Tính từ
sửabỏng
- Bị tổn thương ở da thịt do chịu tác động của lửa, nhiệt hoặc hoá chất, v.v.
- Bỏng nước sôi.
- Nóng hoặc rát đến mức có cảm giác như bị bỏng.
- Nói rát cổ bỏng họng.
Tham khảo
sửa- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Tiếng Mường
sửaDanh từ
sửabỏng
- bóng.
- Ti ngỏ tả bỏng.
- Đi xem bóng đá.
- cửa sổ.
- Liênh ngồi khênh bỏng cho maích.
- Lên ngồi gần cửa sổ cho mát.
Tham khảo
sửa- Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt[2], Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội