love
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈləv/
Hoa Kỳ | [ˈləv] |
Danh từ
sửalove /ˈləv/
- Lòng yêu, tình thương.
- love of one's country — lòng yêu nước
- a mother's love for her children — tình mẹ yêu con
- Tình yêu, mối tình, ái tình.
- first love — mối tình đầu
- never trifle with love — không nên đùa bỡn với tình yêu
- to be in love with — yêu (ai)
- to fall in love with — đâm ra yêu (phải lòng) (ai)
- to make love to someone — tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai
- to marry for love — kết hôn vì tình
- Người yêu, người tình.
- Thần ái tình.
- (Thông tục) Người đáng yêu; vật đáng yêu.
- (Thể dục, thể thao) Điểm không, không (quần vợt).
- love all — không không (hai bên cùng không được điểm nào)
- love forty — không bốn mươi
- a love set — một ván thua trắng (người thua không được điểm nào)
Thành ngữ
sửa- to love in a cottage: Ái tình và nước lã.
- one can't get it for love or money: Không có cách gì lấy được cái đó.
- to play for love: Chơi vì thích không phải vì tiền.
- there is no love lost between them: Chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi.
Ngoại động từ
sửalove ngoại động từ /ˈləv/
- Yêu, thương, yêu mến.
- to love one another — yêu nhau, thương nhau
- Thích, ưa thích.
- to love sports — thích thể thao
- to love music — thích âm nhạc
- he loves to be praised — nó thích được khen
Chia động từ
sửalove
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to love | |||||
Phân từ hiện tại | loving | |||||
Phân từ quá khứ | loved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | love | love hoặc lovest¹ | loves hoặc loveth¹ | love | love | love |
Quá khứ | loved | loved hoặc lovedst¹ | loved | loved | loved | loved |
Tương lai | will/shall² love | will/shall love hoặc wilt/shalt¹ love | will/shall love | will/shall love | will/shall love | will/shall love |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | love | love hoặc lovest¹ | love | love | love | love |
Quá khứ | loved | loved | loved | loved | loved | loved |
Tương lai | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | love | — | let’s love | love | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "love", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)