loves
Tiếng Anh
sửaĐộng từ
sửaloves
- Động từ chia ở ngôi thứ ba số ít của love
Chia động từ
sửalove
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to love | |||||
Phân từ hiện tại | loving | |||||
Phân từ quá khứ | loved | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | love | love hoặc lovest¹ | loves hoặc loveth¹ | love | love | love |
Quá khứ | loved | loved hoặc lovedst¹ | loved | loved | loved | loved |
Tương lai | will/shall² love | will/shall love hoặc wilt/shalt¹ love | will/shall love | will/shall love | will/shall love | will/shall love |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | love | love hoặc lovest¹ | love | love | love | love |
Quá khứ | loved | loved | loved | loved | loved | loved |
Tương lai | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love | were to love hoặc should love |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | love | — | let’s love | love | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.