Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /ˈloʊ.ˌkoʊ/

Từ nguyên

sửa
đầu máy
Viết tắt của locomotive.
điền rồ
Từ tiếng Tây Ban Nha loco.

Danh từ

sửa

loco /ˈloʊ.ˌkoʊ/

  1. Đầu máy (xe lửa).
  2. (Thực vật học) Đậu ván dại.

Tính từ

sửa

loco /ˈloʊ.ˌkoʊ/

  1. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ, từ lóng) Điền rồ, điên cuồng, rồ dại.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tây Ban Nha

sửa

Cách phát âm

sửa

Từ nguyên

sửa
tính từ
Từ tiếng Hy Lạp γλαυκός.
danh từ
Từ tiếng Mapudungun loko.

Tính từ

sửa

loco (giống cái loca, số nhiều giống đực locos, số nhiều giống cái locas, so sánh nhất loquísimo)

  1. Điên dại; mất trí.
  2. Không thận trọng, khinh suất.
  3. (Nghĩa bóng) Trục trặc.
    Mi reloj se ha vuelto loco. – Lúc lúc đồng hồ của tôi bị trục trặc.
  4. (Thông tục) Lớn bất ngờ, lớn lạ lùng.
    He tenido una suerte loca.
  5. Nồng nhiệt (tình cảm); điên cuồng; say mê.
    Tengo unas ganas locas de llevar a esa chica al baile, pero mi timidez me lo impide.
    Estoy loco por esa chica.
  6. Rất vui.
    Junto a ella pasé noches locas en Venecia.
  7. Lên bạo (cây cối).
  8. Chuyển động không điều khiển được (máy móc).
    En medio de la tempestad eléctrica la brújula se volvió loca.

Đồng nghĩa

sửa
điên dại
không thận trọng
lên bạo

Trái nghĩa

sửa
điên dại
không thận trọng

Từ ghép

sửa

Thành ngữ

sửa

Danh từ

sửa

loco  (số nhiều locos)

  1. (Concholepas concholepas) Bào ngư thuộc họ Muricidae có trên bãi biển Chile, có vị tuyệt, nay ít bắt được vì bị đánh cạn.