Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiən˧˧ zo̤˨˩ɗiəŋ˧˥ ʐo˧˧ɗiəŋ˧˧ ɹo˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiən˧˥ ɹo˧˧ɗiən˧˥˧ ɹo˧˧

Tính từ sửa

điên rồ

  1. trạng thái như hoàn toàn mất hết trí khôn, đến mức không kiềm chế được hành vi của mình.
    Bọn điên rồ đang đập phá đồ đạc.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam