mất trí
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mət˧˥ ʨi˧˥ | mə̰k˩˧ tʂḭ˩˧ | mək˧˥ tʂi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mət˩˩ tʂi˩˩ | mə̰t˩˧ tʂḭ˩˧ |
Động từ
sửamất trí
- Mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức, suy nghĩ, phán đoán; điên (lối nói kiêng tránh).
- Hành động như một kẻ mất trí.
Tham khảo
sửa- "mất trí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)