layer
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈleɪ.ɜː/
Hoa Kỳ | [ˈleɪ.ɜː] |
Danh từ
sửalayer /ˈleɪ.ɜː/
- Người đặt, người gài (bẫy).
- Lớp.
- a layer of clay — lớp đất sét
- (Địa lý,ddịa chất) Tầng đất, địa tầng.
- Cành chiết.
- Mái đẻ (trứng).
- a good layer — mái đẻ (trứng) tốt
- (Số nhiều) Dải lúa bị rạp.
- Đầm nuôi trai.
Ngoại động từ
sửalayer ngoại động từ /ˈleɪ.ɜː/
Chia động từ
sửalayer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to layer | |||||
Phân từ hiện tại | layering | |||||
Phân từ quá khứ | layered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | layer | layer hoặc layerest¹ | layers hoặc layereth¹ | layer | layer | layer |
Quá khứ | layered | layered hoặc layeredst¹ | layered | layered | layered | layered |
Tương lai | will/shall² layer | will/shall layer hoặc wilt/shalt¹ layer | will/shall layer | will/shall layer | will/shall layer | will/shall layer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | layer | layer hoặc layerest¹ | layer | layer | layer | layer |
Quá khứ | layered | layered | layered | layered | layered | layered |
Tương lai | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | layer | — | let’s layer | layer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửalayer nội động từ /ˈleɪ.ɜː/
Tham khảo
sửa- "layer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /le.je/
Ngoại động từ
sửalayer ngoại động từ /le.je/
- Mở lối xuyên qua.
- Layer une forêt — mở lối xuyên rừng
- (Lâm nghiệp) Đánh dấu cây dành lại (không chặt).
- Đẽo mặt (đá).
Chia động từ
sửalayer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to layer | |||||
Phân từ hiện tại | layering | |||||
Phân từ quá khứ | layered | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | layer | layer hoặc layerest¹ | layers hoặc layereth¹ | layer | layer | layer |
Quá khứ | layered | layered hoặc layeredst¹ | layered | layered | layered | layered |
Tương lai | will/shall² layer | will/shall layer hoặc wilt/shalt¹ layer | will/shall layer | will/shall layer | will/shall layer | will/shall layer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | layer | layer hoặc layerest¹ | layer | layer | layer | layer |
Quá khứ | layered | layered | layered | layered | layered | layered |
Tương lai | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer | were to layer hoặc should layer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | layer | — | let’s layer | layer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "layer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)