Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
xwət˧˥kʰwə̰k˩˧kʰwək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
xwət˩˩xwə̰t˩˧

Chữ Nôm

Tính từ

khuất

  1. Bị che lấp đi.
    Ngồi khuất ở sau cột.
  2. Không có mặt, vắng.
    Thôi thì mặt khuất chẳng thà lòng đau (Truyện Kiều)
  3. Chết.
    Kẻ khuất người còn.
  4. Chịu nhục trước sức mạnh.
    Không chịu khuất trước bạo lực của thực dân.

Tham khảo

sửa