biểu tượng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓiə̰w˧˩˧ tɨə̰ʔŋ˨˩ | ɓiəw˧˩˨ tɨə̰ŋ˨˨ | ɓiəw˨˩˦ tɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓiəw˧˩ tɨəŋ˨˨ | ɓiəw˧˩ tɨə̰ŋ˨˨ | ɓiə̰ʔw˧˩ tɨə̰ŋ˨˨ |
Danh từ
sửabiểu tượng
- Hình ảnh sáng tạo nghệ thuật có một ý nghĩa tượng trưng trừu tượng.
- Chim bồ câu là biểu tượng của hòa bình.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- Biểu tượng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
- "biểu tượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)