fumée
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /fy.me/
Tính từ
sửaSố ít | Số nhiều | |
---|---|---|
Giống đực | fumées /fy.me/ |
fumées /fy.me/ |
Giống cái | fumées /fy.me/ |
fumées /fy.me/ |
fumée gc /fy.me/
- Xem fumé
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
fumée /fy.me/ |
fumées /fy.me/ |
fumée gc /fy.me/
- Khói.
- La fumée d’une torche — khói đuốc
- Fumée de tabac — khói thuốc
- Hơi, hơi bốc.
- La fumée qui sort des narines d’un cheval — hơi bốc ra ở lỗ mũi ngựa
- Cái hư ảo.
- La fumée de la gloire — cái hư ảo của danh vọng
- Sự kích thích.
- Fumée de l’orgueil — sự kích thích của tính kiêu căng
- Phân của thú rừng.
- il n'y a pas de fumée sans feu — xem feu
- manger son pain à la fumée du rôt — khuây khoả bằng thú vui tưởng tượng
- noir de fumée — bồ hóng
- s’en aller en fumée — tan ra mây khói, tiêu tan hết
- se repaître de fumée — nuôi hy vọng hão huyền
Tham khảo
sửa- "fumée", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)