ăn hại
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
an˧˧ ha̰ːʔj˨˩ | aŋ˧˥ ha̰ːj˨˨ | aŋ˧˧ haːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
an˧˥ haːj˨˨ | an˧˥ ha̰ːj˨˨ | an˧˥˧ ha̰ːj˨˨ |
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Động từ
sửaăn hại
- Chỉ ăn và gây tốn kém, thiệt hại cho người khác, không làm được gì có ích.
- Sống ăn hại xã hội.
- Đồ ăn hại! — (tiếng mắng).
Tham khảo
sửa- "ăn hại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)