Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 堅固.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kiən˧˧ ko˧˥kiəŋ˧˥ ko̰˩˧kiəŋ˧˧ ko˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kiən˧˥ ko˩˩kiən˧˥˧ ko̰˩˧

Tính từ

sửa

kiên cố

  1. Vững chắc.
    Chúng chiếm ngôi nhà khá kiên cố của gia đình anh Lạc. (Võ Nguyên Giáp)

Tham khảo

sửa