kiên cố
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kiən˧˧ ko˧˥ | kiəŋ˧˥ ko̰˩˧ | kiəŋ˧˧ ko˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kiən˧˥ ko˩˩ | kiən˧˥˧ ko̰˩˧ |
Từ nguyên sửa
Tính từ sửa
kiên cố
- Vững chắc.
- Chúng chiếm ngôi nhà khá kiên cố của gia đình anh Lạc.(Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo sửa
- "kiên cố", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)