mánh khoé

(Đổi hướng từ mánh khóe)

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
majŋ˧˥ xwɛ˧˥ma̰n˩˧ kʰwɛ̰˩˧man˧˥ kʰwɛ˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
majŋ˩˩ xwɛ˩˩ma̰jŋ˩˧ xwɛ̰˩˧

Từ tương tự

Định nghĩa

mánh khoé

  1. Mọi hành vi hoặc lời nói sử dụng vào mục đích lừa lọc, mua chuộc, kiếm chác. . . nhỏ nhen.
    Mánh khóe bịp bợm.
    Dùng mánh khóe để bắt bí nhau.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa