Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨŋ˧˧ fən˧˥hɨŋ˧˥ fə̰ŋ˩˧hɨŋ˧˧ fəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨŋ˧˥ fən˩˩hɨŋ˧˥˧ fə̰n˩˧

Danh từ sửa

hưng phấn

  1. Tâm trạng các chức năng tâm lí mẫn cảm, tăng cường hoạt động, cảm xúc khó kiềm chế, thường biểu lộ bằng lời nói hay hành động quá mức.
  2. Tân huyệt sau vùng đầu, ở huyệt an miên chéo lên 0, 5 thốn, chuyên chữa bệnh tim đập quá nhanh, di chứng đần độn sau bệnh não, ngủ nhiều.

Tham khảo sửa