tăng cường
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taŋ˧˧ kɨə̤ŋ˨˩ | taŋ˧˥ kɨəŋ˧˧ | taŋ˧˧ kɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taŋ˧˥ kɨəŋ˧˧ | taŋ˧˥˧ kɨəŋ˧˧ |
Động từ sửa
tăng cường
- Làm cho mạnh thêm, nhiều thêm.
- Tăng cường lực lượng.
- Đê đập được tăng cường để chống bão.
Tham khảo sửa
- "tăng cường". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)