hàn gắn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːn˨˩ ɣan˧˥ | haːŋ˧˧ ɣa̰ŋ˩˧ | haːŋ˨˩ ɣaŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːn˧˧ ɣan˩˩ | haːn˧˧ ɣa̰n˩˧ |
Động từ
sửahàn gắn
- Làm cho liền, cho nguyên lành như ban đầu.
- Hàn gắn đê điều.
- Hàn gắn vết thương chiến tranh .
- Tình cảm giữa hai người khó mà hàn gắn được.
Tham khảo
sửa- "hàn gắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)