Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
hàn gắn
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Động từ
1.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ha̤ːn
˨˩
ɣan
˧˥
haːŋ
˧˧
ɣa̰ŋ
˩˧
haːŋ
˨˩
ɣaŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
haːn
˧˧
ɣan
˩˩
haːn
˧˧
ɣa̰n
˩˧
Động từ
sửa
hàn gắn
Làm cho
liền
, cho
nguyên
lành
như
ban đầu
.
Hàn gắn
đê điều.
Hàn gắn
vết thương chiến tranh .
Tình cảm giữa hai người khó mà
hàn gắn
được.
Tham khảo
sửa
"
hàn gắn
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)