Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ ləm˧˧haːŋ˧˧ ləm˧˥haːŋ˨˩ ləm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ ləm˧˥haːn˧˧ ləm˧˥˧

Danh từ

sửa

hàn lâm

  1. Viện hàn lâm (nói tắt).

Tính từ

sửa

hàn lâm

  1. (Khẩu ngữ) có tính chất trừu tượng, khó hiểu (như theo lối văn của một số viện sĩ hàn lâm)
    lối viết mang tính hàn lâm

Tham khảo

sửa
  • Hàn lâm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam