Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ zaː˧˧haːŋ˧˧ jaː˧˥haːŋ˨˩ jaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ ɟaː˧˥haːn˧˧ ɟaː˧˥˧

Định nghĩa sửa

hàn gia

  1. Hènnghèo, giamọn, nhà xoàng, lạnh lẽo, nói khiêm tốn.

Dịch sửa

Tham khảo sửa