漢
⚠ – Cảnh báo: Mục từ này có chứa ký tự Unicode không có sẵn trên tất cả các thiết bị hiện hành (hoặc rất ít). Trừ khi có font chữ thích hợp, thiết bị của bạn sẽ hiển thị một ô vuông (⎕), ô vuông chứa dấu hỏi (⍰), ô vuông bị gạch chéo (〿), ô vuông chứa mã số hay hiển thị sai thành các ký tự khác. |
Tra từ bắt đầu bởi | |||
漢 |
Phồn thể | 漢 |
---|---|
Shinjitai | 漢 |
Giản thể | 汉 |
Chữ Hán phồn thể
sửa
|
| ||||||||
|
|
Từ nguyên
sửaSự tiến hóa của chữ 漢 | |||
---|---|---|---|
Xuân Thu | Chiến Quốc | Thuyết văn giải tự (biên soạn vào thời Hán) | Lục thư thông (biên soạn vào thời Minh) |
Kim văn | Kim văn | Tiểu triện | Sao chép văn tự cổ |
Invalid params in call to Bản mẫu:Han etym: bronze=漢-bronze-warring.svg
Tiếng Quan Thoại
sửaCách phát âm
sửa- Bính âm: hàn (han4)
- Wade–Giles: han4
Danh từ riêng
sửa漢
Dịch
sửa- sông Hán
- người Hán
- Tiếng Tây Ban Nha: han gđ
- tiếng Trung Quốc
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
漢 viết theo chữ quốc ngữ |
Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt. |
Cách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːn˧˥ han˧˥ həːn˧˥ ha̤ːn˨˩ haːŋ˧˥ | ha̰ːŋ˩˧ ha̰ŋ˩˧ hə̰ːŋ˩˧ haːŋ˧˧ ha̰ːŋ˩˧ | haːŋ˧˥ haŋ˧˥ həːŋ˧˥ haːŋ˨˩ haːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːn˩˩ han˩˩ həːn˩˩ haːn˧˧ haːŋ˩˩ | ha̰ːn˩˧ ha̰n˩˧ hə̰ːn˩˧ haːn˧˧ ha̰ːŋ˩˧ |