hàn vi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːn˨˩ vi˧˧ | haːŋ˧˧ ji˧˥ | haːŋ˨˩ ji˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːn˧˧ vi˧˥ | haːn˧˧ vi˧˥˧ |
Từ nguyên
sửaTính từ
sửahàn vi
- Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội (thường nói về một đoạn đời đã qua, đối lập với sự thành đạt, vinh hiển hiện nay).
- Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (Truyện Kiều)
Tham khảo
sửa- "hàn vi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)