Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ vi˧˧haːŋ˧˧ ji˧˥haːŋ˨˩ ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ vi˧˥haːn˧˧ vi˧˥˧

Từ nguyên

sửa
Hàn: lạnh; vi: nhỏ nhoi

Tính từ

sửa

hàn vi

  1. Nghèo hèn, không có địa vị gì trong xã hội (thường nói về một đoạn đời đã qua, đối lập với sự thành đạt, vinh hiển hiện nay).
    Trong quân có lúc vui vầy, thong dong mới kể sự ngày hàn vi (Truyện Kiều)

Tham khảo

sửa