Tiếng Việt sửa

Từ nguyên sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 寒暄, trong đó: (lạnh) (ấm).

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːn˨˩ hwiən˧˧haːŋ˧˧ hwiəŋ˧˥haːŋ˨˩ hwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːn˧˧ hwiən˧˥haːn˧˧ hwiən˧˥˧

Động từ sửa

hàn huyên

  1. Trò chuyện, hỏi han tâm tình khi gặp lại nhau sau một thời gian xa cách.
    Trò chuyện hàn huyên.
    Lâu ngày mới gặp, hàn huyên với nhau cả buổi.

Đồng nghĩa sửa

Dịch sửa

Tham khảo sửa

  • Hàn huyên, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam