Tiếng Anh

sửa

Cách phát âm

sửa
  Hoa Kỳ

Danh từ

sửa

gun /ˈɡən/

  1. Súng.
  2. Phát đại bác.
  3. Lóng súng lục.
  4. Người chơi súng thể thao, người chơi súng săn; người đi săn.
  5. Thể súng lệnh.
  6. Kỹ bình sơn xì.
  7. Ống bơm thuốc trừ sâu.
  8. Lóng kẻ cắp, kẻ trộm.

Động từ

sửa

gun /ˈɡən/

  1. (+for, after) Săn lùng, truy nã.

Chia động từ

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Đông Hương

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

gun

  1. sâu.

Tiếng Ngũ Đồn

sửa

Danh từ

sửa

gun

  1. que.