gunned
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈɡənd/
Động từ
sửagunned
Chia động từ
sửagun
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to gun | |||||
Phân từ hiện tại | gunning | |||||
Phân từ quá khứ | gunned | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gun | gun hoặc gunnest¹ | guns hoặc gunneth¹ | gun | gun | gun |
Quá khứ | gunned | gunned hoặc gunnedst¹ | gunned | gunned | gunned | gunned |
Tương lai | will/shall² gun | will/shall gun hoặc wilt/shalt¹ gun | will/shall gun | will/shall gun | will/shall gun | will/shall gun |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | gun | gun hoặc gunnest¹ | gun | gun | gun | gun |
Quá khứ | gunned | gunned | gunned | gunned | gunned | gunned |
Tương lai | were to gun hoặc should gun | were to gun hoặc should gun | were to gun hoặc should gun | were to gun hoặc should gun | were to gun hoặc should gun | were to gun hoặc should gun |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | gun | — | let’s gun | gun | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từ
sửagunned /ˈɡənd/
Tham khảo
sửa- "gunned", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)