Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ tʰḭʔt˨˩laːm˧˧ tʰḭt˨˨laːm˨˩ tʰɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ tʰit˨˨laːm˧˧ tʰḭt˨˨

Động từ sửa

làm thịt

  1. Giết súc vật để ăn.
    Đem lợn ra làm thịt.

Dịch sửa

Tham khảo sửa