nghé
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋɛ˧˥ | ŋɛ̰˩˧ | ŋɛ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋɛ˩˩ | ŋɛ̰˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửanghé
- trâu con.
Động từ
sửanghé
- Nghiêng mắt mà nhìn.
- Khách đà lên ngựa, người còn nghé theo (Truyện Kiều)
- Nhìn qua.
- Nghé xem mấy đứa trẻ đang làm gì.
Tham khảo
sửa- "nghé", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)