flourish
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈflɜː.ɪʃ/
Hoa Kỳ | [ˈflɜː.ɪʃ] |
Danh từ
sửaflourish /ˈflɜː.ɪʃ/
- Sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ.
- Sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ.
- Sự vung (gươm, vũ khí, tay).
- (Âm nhạc) Hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng.
- (Từ hiếm, nghĩa hiếm) Sự thịnh vượng.
- Sự phồn thịnh.
- in full flourish — vào lúc phồn thịnh nhất
Nội động từ
sửaflourish nội động từ /ˈflɜː.ɪʃ/
- Hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây... ).
- Viết hoa mỹ, nói hoa mỹ.
- Khoa trương.
- (Âm nhạc) Dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn.
Ngoại động từ
sửaflourish ngoại động từ /ˈflɜː.ɪʃ/
Chia động từ
sửaflourish
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "flourish", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)