finger to the wind
Mục từ hoặc đoạn này cần được wiki hóa để đáp ứng tiêu chuẩn mục từ Wiktionary. Xin hãy giúp phát triển mục từ này bằng cách đặt liên kết đến các mục từ thích hợp khác và chia mục từ theo ngôn ngữ và từ loại. |
Tiếng Anh
sửaCụm từ
sửafinger to the wind
- (nghĩa đen) chỉ tay vào gió để đón bắt hướng gió thổi. Theo truyền thống, bạn sẽ thọc ngón trỏ vào miệng để làm ướt xung quanh bằng nước bọt, sau đó giơ ngón tay lên không trung để xác định hướng gió thổi (phía bên gió thổi sẽ khô).
- (nghĩa bóng) chú ý đến/tập trung vào/hiểu biết để chạy theo/bắt kịp các xu hướng đang thịnh hành, như quan điểm hoặc quyền lực, chiều theo ý đám đông, hợp thời, thức thời.