thịnh hành
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaTính từ
sửathịnh hành
- Rất phổ biến, rất thông dụng, được nhiều người biết đến và ưa chuộng.
- Kiểu quần áo đang thịnh hành.
- Đạo Phật thịnh hành ở nhiều nước.
Tham khảo
sửa- "thịnh hành", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)