dominate
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈdɑː.mə.ˌneɪt/
Động từ
sửadominate /ˈdɑː.mə.ˌneɪt/
- Át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối.
- Thống trị.
- to dominate [over] a people — thống trị một dân tộc
- Kiềm chế, chế ngự, nén được (dục vọng... ).
- to dominate one's emotions — nén xúc động
- Vượt cao hơn hẳn, bao quát (núi cao... ).
- to dominate [over] a place — vượt cao hơn hẳn nơi nào
Chia động từ
sửadominate
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "dominate", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)