• Trang chính
  • Ngẫu nhiên
  • Đăng nhập
  • Tùy chọn
  • Đóng góp
  • Giới thiệu Wiktionary
  • Lời phủ nhận
Wiktionary

dành dành

  • Ngôn ngữ
  • Theo dõi
  • Sửa đổi
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:
dành dành

Mục lục

  • 1 Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo

Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤jŋ˨˩ za̤jŋ˨˩jan˧˧ jan˧˧jan˨˩ jan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟajŋ˧˧ ɟajŋ˧˧

Danh từ Sửa đổi

dành dành

  1. Cây mọc hoang ven bờ nước, rừng thưa, hoặc được trồng làm cảnh, thân nhỏ, cành mềm khía dọc, lá mọc đối hoặc mọc vòng, hình thuôn trái xoan, mặt trên nâu đen bóng, mặt dưới nhạt, hoa mọc đơn ở đầu cành, trắng, rất thơm, quả thuôn bầu dục, thịt màu vàng, dùng nhuộm bánh, mứt, kẹo hoặc làm thuốc chữa bệnh vàng da, sốt.

Tham khảo Sửa đổi

  • "dành dành". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=dành_dành&oldid=1829355”
Sửa đổi lần cuối lúc 13:49 vào ngày 6 tháng 5 năm 2017

Ngôn ngữ

    • English
    • Français
    • 한국어
    Wiktionary
    • Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 6 tháng 5 năm 2017, 13:49.
    • Nội dung được phát hành theo CC BY-SA 4.0, ngoại trừ khi có ghi chú khác.
    • Quy định quyền riêng tư
    • Giới thiệu Wiktionary
    • Lời phủ nhận
    • Bộ Quy tắc Ứng xử Chung
    • Điều khoản sử dụng
    • Phiên bản máy tính
    • Lập trình viên
    • Thống kê
    • Tuyên bố về cookie