curse
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈkɜːs/
Hoa Kỳ | [ˈkɜːs] |
Danh từ
sửacurse /ˈkɜːs/
- Sự nguyền rủa, sự chửi rủa.
- to call down curses upon someone — nguyền rủa ai
- Tai ương, tai hoạ; vật ghê tởm, vật đáng nguyền rủa.
- Lời thề độc.
- (Tôn giáo) Sự trục xuất ra khỏi giáo hội.
- (Từ lóng) Cái của nợ (sự thấy kinh... ) ((thường) the curse).
Thành ngữ
sửa- curses come home to roost: Ác giả ác báo.
- don't care a curse: Không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến.
- not worth a curse: Không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi.
- under a curse: Bị nguyền; bị bùa, bị chài.
Động từ
sửacurse /ˈkɜːs/
- Nguyền rủa, chửi rủa.
- Báng bổ.
- (Thường Động tính từ quá khứ) làm khổ sở, làm đau đớn.
- to be cursed with rheumatism — bị khổ sở vì bệnh thấp khớp
- (Tôn giáo) Trục xuất ra khỏi giáo hội.
Thành ngữ
sửa- to curse up hill and down dale: Xem Dale
Chia động từ
sửacurse
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to curse | |||||
Phân từ hiện tại | cursing | |||||
Phân từ quá khứ | cursed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | curse | curse hoặc cursest¹ | curses hoặc curseth¹ | curse | curse | curse |
Quá khứ | cursed | cursed hoặc cursedst¹ | cursed | cursed | cursed | cursed |
Tương lai | will/shall² curse | will/shall curse hoặc wilt/shalt¹ curse | will/shall curse | will/shall curse | will/shall curse | will/shall curse |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | curse | curse hoặc cursest¹ | curse | curse | curse | curse |
Quá khứ | cursed | cursed | cursed | cursed | cursed | cursed |
Tương lai | were to curse hoặc should curse | were to curse hoặc should curse | were to curse hoặc should curse | were to curse hoặc should curse | were to curse hoặc should curse | were to curse hoặc should curse |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | curse | — | let’s curse | curse | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "curse", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)