Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
aːk˧˥ za̰ː˧˩˧ aːk˧˥ ɓaːw˧˥a̰ːk˩˧ jaː˧˩˨ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧aːk˧˥ jaː˨˩˦ aːk˧˥ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
aːk˩˩ ɟaː˧˩ aːk˩˩ ɓaːw˩˩a̰ːk˩˧ ɟa̰ːʔ˧˩ a̰ːk˩˧ ɓa̰ːw˩˧

Thành ngữ

sửa

ác giả ác báo

  1. Làm điều ác thì mình hoặc con cháu sẽ phải gánh chịu cái ác, theo quan niệm của đạo Phật.
    Ác giả ác báo vần xoay,
    Hại nhân nhân hại sự nay đã thường.

Đồng nghĩa

sửa

Tham khảo

sửa
  • Ác giả ác báo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam