trục xuất
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨṵʔk˨˩ swət˧˥ | tʂṵk˨˨ swə̰k˩˧ | tʂuk˨˩˨ swək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuk˨˨ swət˩˩ | tʂṵk˨˨ swət˩˩ | tʂṵk˨˨ swə̰t˩˧ |
Động từ
sửatrục xuất
- Đuổi ra khỏi một nước.
- Trục xuất một người nước ngoài hoạt động tình báo .
- Một vài nhà ngoại giao bị trục xuất do dính đến vụ hoạt động gián điệp tai tiếng đó.
Tham khảo
sửa- "trục xuất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)