nguyền
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwiə̤n˨˩ | ŋwiəŋ˧˧ | ŋwiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwiən˧˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Động từSửa đổi
nguyền
- Rủa, nói lên điều mình mong muốn người ta sẽ gặp tai nạn.
- Như nguyện.
- Đã nguyền hai chữ đồng tâm,.
- Trăm năm thề chẳng ôm cầm thuyền ai (Truyện Kiều)
Tham khảoSửa đổi
- "nguyền". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)