Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨḭ˧˩˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ʨi˧˩˨ ɗḭ̈n˨˨ʨi˨˩˦ ɗɨn˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨi˧˩ ɗïŋ˨˨ʨi˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ʨḭʔ˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨

Từ nguyên

sửa
Chỉ: trỏ; định: quyết định

Tính từ

sửa

chỉ định

  1. Nêu ý nghĩa của một từ.
    Đại từ chỉ định.

Động từ

sửa

chỉ định

  1. Quyết định giao cho một nhiệm vụ gì.
    Tôi được chỉ định đảm nhận công tác này (Võ Nguyên Giáp)

Tham khảo

sửa