chỉ định
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨḭ˧˩˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | ʨi˧˩˨ ɗḭ̈n˨˨ | ʨi˨˩˦ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨi˧˩ ɗïŋ˨˨ | ʨi˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ | ʨḭʔ˧˩ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Từ nguyên
sửa- Chỉ: trỏ; định: quyết định
Tính từ
sửachỉ định
Động từ
sửachỉ định
- Quyết định giao cho một nhiệm vụ gì.
- Tôi được chỉ định đảm nhận công tác này (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo
sửa- "chỉ định", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)