Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 莊嚴.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧ ŋiəm˧˧tʂaːŋ˧˥ ŋiəm˧˥tʂaːŋ˧˧ ŋiəm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥ ŋiəm˧˥tʂaːŋ˧˥˧ ŋiəm˧˥˧

Tính từ

sửa

trang nghiêm

  1. Có những hình thức biểu thị thái độ hết sức coi trọng, tôn kính.
    Lễ truy điệu trang nghiêm.
    Không khí trang nghiêm.
    Lời thề trang nghiêm.

Tham khảo

sửa