Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Danh từ

sửa

cạu

  1. vỏ rễ ăn trầu.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên


Tiếng Tay Dọ

sửa

Danh từ

sửa

cạu

  1. chim , con cú mèo (nộc cạu).
  2. khoảnh nước nơi có gốc cây lớn hoặc đá lớn tạo thành hang hốc ven bờ suối nơi cá thường trú ngụ.

Tham khảo

sửa
  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An