cạu
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [kaw˧˨ʔ]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [gʱaw˩˧]
Danh từ
sửacạu
Tham khảo
sửa- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên
Tiếng Tay Dọ
sửaDanh từ
sửacạu
- chim cú, con cú mèo (nộc cạu).
- khoảnh nước nơi có gốc cây lớn hoặc đá lớn tạo thành hang hốc ven bờ suối nơi cá thường trú ngụ.
Tham khảo
sửa- Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[3], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An