Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓa̤ː˨˩ ŋwa̰ːʔj˨˩ɓaː˧˧ ŋwa̰ːj˨˨ɓaː˨˩ ŋwaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaː˧˧ ŋwaːj˨˨ɓaː˧˧ ŋwa̰ːj˨˨

Danh từ sửa

bà ngoại

  1. Mẹ của mẹ mình, có thể là mẹ đẻ hoặc mẹ nuôi, mẹ đỡ đầu... của mẹ mình.
    Tết sang thăm bà ngoại.

Đồng nghĩa sửa

Từ liên hệ sửa

Dịch sửa