cúa
- của, của cải.
- con vật.
Tua cúa chang đông- Con vật trong rừng.
- đồ.
Cúa chin hết lai, cúa khai hết mjạc- Đồ ăn thì làm nhiều, đồ đem bán thì làm đẹp.
cúa
- của.
Da phả cúa Chẩu Dê-xu Krit, lục lan Đa-vít, lục lan Áp-ra-ham.- Gia phả của Đức Chúa Jêsus Christ, con cháu Đa-vít, con cháu Áp-ra-ham. (Mat 1:1)
- Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên