Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣṳj˨˩ɣuj˧˧ɣuj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣuj˧˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

gùi

  1. Đồ đan bằng mây, tre, dùng ở một số địa phương miền núi để mang đồ đạc trên lưng.
    Mang một gùi gạo.
    Đeo gùi vào hai vai.

Động từ sửa

gùi

  1. Mang đi trên lưng bằng.
    Gùi hàng đi chợ.

Dịch sửa

Tham khảo sửa