buffet
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbə.fət/
Danh từ
sửabuffet /ˈbə.fət/
Danh từ
sửabuffet /ˈbə.fət/
Động từ
sửabuffet /ˈbə.fət/
- Thoi, đấm, vả, tát (ai).
- (Nghĩa bóng) Đày đoạ, vùi dập.
- to be buffeted by fate — bị số phận đày đoạ
- Chống chọi, vật lộn (với sóng... ).
- to buffet with the waves — chống chọi với sóng
Chia động từ
sửabuffet
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to buffet | |||||
Phân từ hiện tại | buffeting | |||||
Phân từ quá khứ | buffeted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | buffet | buffet hoặc buffetest¹ | buffets hoặc buffeteth¹ | buffet | buffet | buffet |
Quá khứ | buffeted | buffeted hoặc buffetedst¹ | buffeted | buffeted | buffeted | buffeted |
Tương lai | will/shall² buffet | will/shall buffet hoặc wilt/shalt¹ buffet | will/shall buffet | will/shall buffet | will/shall buffet | will/shall buffet |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | buffet | buffet hoặc buffetest¹ | buffet | buffet | buffet | buffet |
Quá khứ | buffeted | buffeted | buffeted | buffeted | buffeted | buffeted |
Tương lai | were to buffet hoặc should buffet | were to buffet hoặc should buffet | were to buffet hoặc should buffet | were to buffet hoặc should buffet | were to buffet hoặc should buffet | were to buffet hoặc should buffet |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | buffet | — | let’s buffet | buffet | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "buffet", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /by.fɛ/
Danh từ
sửaSố ít | Số nhiều |
---|---|
buffet /by.fɛ/ |
buffets /by.fɛ/ |
buffet gđ /by.fɛ/
- Tủ buýp phê.
- Bàn bày tiệc (trong các buổi tiếp khách).
- Quầy ăn (ở nhà ga).
- (Âm nhạc) Tủ (đàn ông).
- (Thông tục) Bụng, dạ dày.
- Il n'avait rien dans le buffet — nó chưa ăn gì cả
- danser devant le buffet — (thân mật) không có gì ăn
Tham khảo
sửa- "buffet", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)