brass
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbræs/
Hoa Kỳ | [ˈbræs] |
Danh từ
sửabrass /ˈbræs/
- Đồng thau.
- Đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ.
- (The brass) (âm nhạc) kèn đồng.
- (Từ lóng) Sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược.
- (Từ lóng) Tiền bạc.
- (Kỹ thuật) Cái lót trục, ống lót.
Tính từ
sửabrass /ˈbræs/
- Bằng đồng thau.
Thành ngữ
sửa- I don't care a brass farthing: Xem Care
- to come (get) down to [the] brass tacks (nails):
Động từ
sửabrass /ˈbræs/
- (Từ lóng) Thanh toán, trả hết.
Chia động từ
sửabrass
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to brass | |||||
Phân từ hiện tại | brassing | |||||
Phân từ quá khứ | brassed | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brass | brass hoặc brassest¹ | brasses hoặc brasseth¹ | brass | brass | brass |
Quá khứ | brassed | brassed hoặc brassedst¹ | brassed | brassed | brassed | brassed |
Tương lai | will/shall² brass | will/shall brass hoặc wilt/shalt¹ brass | will/shall brass | will/shall brass | will/shall brass | will/shall brass |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | brass | brass hoặc brassest¹ | brass | brass | brass | brass |
Quá khứ | brassed | brassed | brassed | brassed | brassed | brassed |
Tương lai | were to brass hoặc should brass | were to brass hoặc should brass | were to brass hoặc should brass | were to brass hoặc should brass | were to brass hoặc should brass | were to brass hoặc should brass |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | brass | — | let’s brass | brass | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
sửa- "brass", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)