bounce
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɑʊnts/
Hoa Kỳ | [ˈbɑʊnts] |
Danh từ
sửabounce /ˈbɑʊnts/
- Sự nảy lên, sự bật lên.
- Sự khoe khoang khoác lác.
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) sự đuổi ra, sự tống cổ ra, sự thải hồi.
- to get the bounce — bị tống cổ ra, bị thải hồi
Nội động từ
sửabounce nội động từ /ˈbɑʊnts/
- Nảy lên.
- the ball bounced over the wall — quả bóng nảy qua tường
- Nhảy vụt ra.
- to bounce out of some place — nhảy vụt ra khỏi nơi nào
- Huênh hoang khoác lác, khoe khoang; vênh váo.
- (Hàng không) Nhún lên nhún xuống (lúc hạ cánh xuống đất).
- (Từ lóng) Bị trả về cho người ký vì không có tài khoản (séc).
Ngoại động từ
sửabounce ngoại động từ /ˈbɑʊnts/
- Dồn ép (ai làm việc gì); đánh lừa (ai) làm gì.
- to bounce someone out of something — đánh lừa ai lấy cái gì
- to bounce someone into doing something — dồn ép ai làm gì
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) , (từ lóng) đuổi ra, tống cổ ra, thải hồi (ai).
Chia động từ
sửabounce
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bounce | |||||
Phân từ hiện tại | bouncing | |||||
Phân từ quá khứ | bounced | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bounce | bounce hoặc bouncest¹ | bounces hoặc bounceth¹ | bounce | bounce | bounce |
Quá khứ | bounced | bounced hoặc bouncedst¹ | bounced | bounced | bounced | bounced |
Tương lai | will/shall² bounce | will/shall bounce hoặc wilt/shalt¹ bounce | will/shall bounce | will/shall bounce | will/shall bounce | will/shall bounce |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bounce | bounce hoặc bouncest¹ | bounce | bounce | bounce | bounce |
Quá khứ | bounced | bounced | bounced | bounced | bounced | bounced |
Tương lai | were to bounce hoặc should bounce | were to bounce hoặc should bounce | were to bounce hoặc should bounce | were to bounce hoặc should bounce | were to bounce hoặc should bounce | were to bounce hoặc should bounce |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bounce | — | let’s bounce | bounce | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Phó từ
sửabounce /ˈbɑʊnts/
- Thình lình, bất chợt, vụt.
- to come bounce into the room — chạy vụt vào phòng
- Ầm ĩ, ồn ào.
Tham khảo
sửa- "bounce", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)