Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Âm Hán-Việt của chữ Hán 天災.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰiən˧˧ taːj˧˧tʰiəŋ˧˥ taːj˧˥tʰiəŋ˧˧ taːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰiən˧˥ taːj˧˥tʰiən˧˥˧ taːj˧˥˧

Từ tương tự

Danh từ

thiên tai

  1. Hiện tượng thiên nhiên tác hại lớn đến sản xuấtđời sống, như bão, lụt, hạn hán, giá rét, động đất, v.v.
    Khắc phục thiên tai.
    Đề phòng thiên tai.

Tham khảo

sửa