bù đắp
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓṳ˨˩ ɗap˧˥ | ɓu˧˧ ɗa̰p˩˧ | ɓu˨˩ ɗap˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓu˧˧ ɗap˩˩ | ɓu˧˧ ɗa̰p˩˧ |
Động từ
sửa- Bù vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn.
- Bù đắp thiệt hại.
- Đau thương không gì bù đắp nổi.
- Chăm lo giúp đỡ, gây dựng về vật chất.
- Bù đắp cho con cái.
- (hiếm) Như đền đáp.
- Công ơn ấy không gì bù đắp nổi.
Tham khảo
sửa- Bù đắp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam