Tiếng Việt

sửa

Từ nguyên

sửa

Từ +‎ đắp.

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓṳ˨˩ ɗap˧˥ɓu˧˧ ɗa̰p˩˧ɓu˨˩ ɗap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓu˧˧ ɗap˩˩ɓu˧˧ ɗa̰p˩˧

Động từ

sửa

đắp

  1. vào để làm giảm bớt đi phần nào những mất mát, thiếu thốn.
    Bù đắp thiệt hại.
    Đau thương không gì bù đắp nổi.
  2. Chăm lo giúp đỡ, gây dựng về vật chất.
    Bù đắp cho con cái.
  3. (hiếm) Như đền đáp.
    Công ơn ấy không gì bù đắp nổi.

Tham khảo

sửa
  • Bù đắp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam