trợ giúp
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨə̰ːʔ˨˩ zup˧˥ | tʂə̰ː˨˨ jṵp˩˧ | tʂəː˨˩˨ jup˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˨˨ ɟup˩˩ | tʂə̰ː˨˨ ɟup˩˩ | tʂə̰ː˨˨ ɟṵp˩˧ |
Động từ
sửatrợ giúp
- Giúp đỡ (thường về vật chất) cho đỡ khó khăn, thiếu thốn.
- Trợ giúp vốn.
- Trợ giúp về kĩ thuật.
Đồng nghĩa
sửaTham khảo
sửa- Trợ giúp, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam