bình phong
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓï̤ŋ˨˩ fawŋ˧˧ | ɓïn˧˧ fawŋ˧˥ | ɓɨn˨˩ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓïŋ˧˧ fawŋ˧˥ | ɓïŋ˧˧ fawŋ˧˥˧ |
Danh từ
sửabình phong
- Vật dùng để chắn gió hoặc chắn một đoạn tầm mắt, hay che cho đỡ trống trải, thường xây bằng gạch trước sân hay làm bằng những khung gỗ có căng vải đặt trong phòng.
- tấm bình phong
- Cái để nguỵ trang, để che đậy, nói chung.
- bị người khác lợi dụng làm bình phong
- Bức tường xây ngang để chắn gió hay trang trí hoặc các tấm gỗ hoặc mây tre đan dùng để che chắn trong nội thất của công trình kiến trúc.
Đồng nghĩa
sửaTừ liên hệ
sửaTham khảo
sửa- Bình phong, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam